Các Phím Tắt Liên Quan Đến Màn Hình.
Ctrl+0: Làm sạch màn hình
Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng
Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center
Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette
Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử
Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command
Cách Phím Tắt Liên Quan Đến Model.
F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
F7: Bật/tắt màn hình lưới
F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
F10: Bật/tắt chế độ polar tracking
F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input
Các Phím Tắt Chung.
Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới
Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group
Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng
Các Phím Tắt Bản Vẽ
Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ
Ctrl+s: Lưu bản vẽ
Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy
Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn
Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab
Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước
Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+q: Thoát
Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng
Phím Tắt Workflow
Ctrl+c: Sao chép đối tượng
Ctrl+v: Dán đối tượng
Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối
Ctrl+y: Làm lại hành động cuối
ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành
Ctrl+x: Cắt đối tượng
Ctrl+Shift+c: Sao chép tới
Clicpboard với mốc điểm
Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành
UN – Units: Định vị bản vẽ.
Se – Settings : Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành.
Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định.
LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính.
D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước.
LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.
LỆNH VẼ
L – Line: Vẽ đường thẳng.
A – ARC: Vẽ cung tròn.
C – Circle: Vẽ đường tròn.
REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.
PL – PLine: Vẽ đa tuyến.
PO – Point: Vẽ điểm.
POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín.
EL – Ellipse: Vẽ đường elip.
SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ.
DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
H – BHatch: Vẽ mặt cắt.
-H – -Hatch: Vẽ mặt cắt.
CO – cp Copy: Sao chép đối tượng.
O – Offset: Sao chép song song.
MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục.
AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.
M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn.
ML – MLine: Tạo ra các đường song song.
RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm.
SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.
P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.
-P – – Pan: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
TR – Trim: Cắt xén đối tượng.
BR – Break: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.
EX - Extend: Kéo dài đối tượng.
CHA – ChaMfer: Vát mép các cạnh.
F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc.
LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước.
PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến.
S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.
LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét.
MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác.
T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
DT – Dtext: Ghi văn bản.
E – Erase: Xoá đối tượng.
X – Explode: Phân rã đối tượng.
Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.
DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.
DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên.
DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính.
DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính.
DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc.
DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song.
DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp.
AA – ARea: Tính diện tích và chu vi.
DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước
ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước.
AIdimfliparrow đảo chiều mũi tên kích thước
LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích.
TOL tolerence Ghi dung sai hình học
ghi dung sai 45+0.01^-0.01
-Vẽ line theo phương pháp toạ độ cực: nhập lệnh line: @a<b (trong đó a là chiều dài, b là góc)
Nhập tin nhắn...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét