Wikipedia

Kết quả tìm kiếm

Thứ Ba, 12 tháng 6, 2018

CÁC LỆNH TẮT AUTOCAD CƠ BẢN

Các Phím Tắt Liên Quan Đến Màn Hình. Ctrl+0: Làm sạch màn hình Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc. Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command Cách Phím Tắt Liên Quan Đến Model. F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS F7: Bật/tắt màn hình lưới F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác F10: Bật/tắt chế độ polar tracking F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input Các Phím Tắt Chung. Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng Các Phím Tắt Bản Vẽ Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ Ctrl+s: Lưu bản vẽ Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành Ctrl+q: Thoát Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng Phím Tắt Workflow Ctrl+c: Sao chép đối tượng Ctrl+v: Dán đối tượng Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối Ctrl+y: Làm lại hành động cuối ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành Ctrl+x: Cắt đối tượng Ctrl+Shift+c: Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành UN – Units: Định vị bản vẽ. Se – Settings : Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành. Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định. LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính. D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước. LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ. LỆNH VẼ L – Line: Vẽ đường thẳng. A – ARC: Vẽ cung tròn. C – Circle: Vẽ đường tròn. REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật. PL – PLine: Vẽ đa tuyến. PO – Point: Vẽ điểm. POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín. EL – Ellipse: Vẽ đường elip. SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ. DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau. H – BHatch: Vẽ mặt cắt. -H – -Hatch: Vẽ mặt cắt. CO – cp Copy: Sao chép đối tượng. O – Offset: Sao chép song song. MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục. AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D. M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn. ML – MLine: Tạo ra các đường song song. RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm. SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ. P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ. -P – – Pan: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 TR – Trim: Cắt xén đối tượng. BR – Break: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn. EX - Extend: Kéo dài đối tượng. CHA – ChaMfer: Vát mép các cạnh. F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc. LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước. PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến. S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng. LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét. MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác. T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản. MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản. DT – Dtext: Ghi văn bản. E – Erase: Xoá đối tượng. X – Explode: Phân rã đối tượng. Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ. DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm. DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang. DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên. DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính. DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính. DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc. DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song. DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp. AA – ARea: Tính diện tích và chu vi. DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước. AIdimfliparrow đảo chiều mũi tên kích thước LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích. TOL tolerence Ghi dung sai hình học ghi dung sai 45+0.01^-0.01 -Vẽ line theo phương pháp toạ độ cực: nhập lệnh line: @a<b (trong đó a là chiều dài, b là góc)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét